Sơn Hàng Hải Nippon NOA 10 F

Liên hệ
NOA 10 F là dòng sơn epoxy cao cấp với khả năng chống mài mòn vượt trội, được thiết kế với sự cân nhắc đầy đủ về sức khỏe, an toàn và các vấn đề môi trường.

Bạn cần hỗ trợ tư vấn thêm về sản phẩm?

Gọi ngay Hotline : 0815 599 588  -  0984 260 860

YÊN TÂM MUA SẮM
An toàn
100% nhựa nguyên sinh - An toàn sức khỏe
An toàn
Một lớp đồng nhất, cấu tạo khung chịu lực, chống rong rêu
An toàn
Bảo hành sản phẩm 15 năm và 20 năm, an tâm sử dụng
An toàn
Miễn phí giao hàng, hướng dẫn lắp đặt tận tình
An toàn
Sản phẩm luôn có sẵn cung cấp nhanh chóng
An toàn
Sản phẩm chính hãng từ Tiền Phong
An toàn
Sản phẩm đạt chứng nhận QCVN 12-1:2011/BYT, ISO 9001:2015

TẢI TÀI LIỆU

Data Sheet

NOA 10 F

NOA 10 F là dòng sơn epoxy cao cấp với khả năng chống mài mòn vượt trội, được thiết kế với sự cân nhắc đầy đủ về sức khỏe, an toàn và các vấn đề môi trường.

Với khả năng chống chịu nước, nước biển và thời tiết tuyệt vời, NOA 10 F có thể được sử dụng không chỉ cho phần vỏ ngoài tàu mà còn cho các khu vực phía trên đường nước. Sản phẩm này có thể sơn chồng lớp nhiều lần mà không cần chà nhám, cho phép bảo trì dễ dàng với NOA A/C T overcoating và các lớp hoàn thiện khác trên khu vực phía trên nước. Sơn được nhận diện bởi công nghệ Tự Chỉ Thị (SI) độc quyền, giúp người thi công dễ dàng xác nhận độ dày sơn chính xác bằng cách quan sát sự thay đổi màu sắc trong quá trình thi công. Màu sắc cuối cùng chỉ đạt được khi độ dày lớp sơn khô chính xác, do đó, các khu vực có lớp sơn mỏng có thể dễ dàng phát hiện bằng mắt thường.

Ứng dụng phù hợp

  • Chống ăn mòn cho vỏ ngoài tàu (bao gồm boot top và phần trên), boong tàu, cấu trúc thượng tầng, hầm hàng, khoảng trống, v.v.

Loại sơn

  • Sơn epoxy (Chống mài mòn / Độ dày cao / Hai thành phần)

Màu sắc

  • Buff

Độ bóng

  • Mờ

Thành phần rắn

  • 63 ± 2% (ISO3233:1998)

Độ dày màng sơn khô

  • 125 ~ 250 µm

Độ dày màng sơn ướt

  • Xấp xỉ 198 ~ 397 µm

Độ phủ lý thuyết

  • 3.60 m²/L (với độ dày 175 µm)

Thời gian khô

  • Khô bề mặt:
    • 2 giờ (5°C)
    • 1 giờ (20°C)
    • 1 giờ (30°C)
  • Khô cứng:
    • 30 giờ (5°C)
    • 16 giờ (20°C)
    • 10 giờ (30°C)
      (với chất đóng rắn LT HARDENER)
  • Khô bề mặt (LT HARDENER):
    • 2 giờ (5°C)
    • 2 giờ (10°C)
    • 1 giờ (20°C)
  • Khô cứng (LT HARDENER):
    • 20 giờ (5°C)
    • 16 giờ (10°C)
    • 12 giờ (20°C)

Khoảng thời gian trước khi sơn lớp kế tiếp

  • Tối thiểu:
    • 32 giờ (5°C)
    • 16 giờ (20°C)
    • 12 giờ (30°C)
  • Tối đa:
    • Không giới hạn (5°C, 20°C)
      (với chất đóng rắn LT HARDENER)
  • Tối thiểu (LT HARDENER):
    • 20 giờ (5°C)
    • 16 giờ (10°C)
    • 12 giờ (20°C)
  • Tối đa (LT HARDENER):
    • Không giới hạn (5°C, 10°C, 20°C)

Dung môi pha loãng

  • NIPPON MARINE THINNER 600 (0 ~ 10%, theo thể tích)

Phương pháp thi công

  • Sơn phun không khí (Airless Spray):
    • Đầu phun: 0.53 ~ 0.64 mm
    • Góc phun: 45° ~ 60°
    • (T/U): 30°
    • Áp suất đầu ra: 150 ~ 200 kg/cm²
  • Cọ sơn / Con lăn:
    • Chỉ dùng để dặm vá các khu vực nhỏ.

Tỷ lệ pha trộn theo thể tích

  • BASE 3.85 / HARDENER 1

Thời gian sử dụng sau khi pha trộn

  • 6 giờ (5°C)
  • 4 giờ (20°C)
  • 3 giờ (30°C)
  • (với chất đóng rắn LT HARDENER)
    • 3 giờ (5°C)
    • 2 giờ (10°C)
    • 1 giờ (20°C)

Đóng gói

  • Hai thành phần

Thương hiệu tại Nhật Bản

  • NOA 10 F

Nhiệt độ chớp cháy

  • BASE 14°C, HARDENER 30°C, LT HARDENER 30°C

Chuẩn bị bề mặt

  • Làm sạch bằng phương pháp phun hạt đạt tiêu chuẩn ISO-Sa 2½ hoặc sử dụng thiết bị làm sạch bằng điện đạt tiêu chuẩn St 3.

An toàn

  • Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để tránh tiếp xúc với da và mắt (ví dụ: găng tay, kính bảo hộ, khẩu trang, kem bảo vệ da, v.v.).
  • Cần đảm bảo thông gió tốt và thực hiện các biện pháp bảo vệ trong quá trình thi công và sấy khô để giữ nồng độ hơi dung môi trong giới hạn an toàn.
  • Trước khi sử dụng, cần lấy, tham khảo và tuân thủ Bảng Dữ liệu An toàn (SDS) của sản phẩm này để biết thông tin về sức khỏe và an toàn.